🔍
Search:
BỊ CHÌM
🌟
BỊ CHÌM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
거센 바람이나 파도를 만나거나, 바위나 빙산 등에 부딪쳐 배가 부서지다.
1
BỊ ĐẮM, BỊ CHÌM:
Tàu thuyền bị vỡ do gặp phải gió to hay sóng lớn hoặc đụng phải đá hay tảng băng trôi.
-
Động từ
-
1
배 등이 물속에 가라앉게 되다.
1
BỊ CHÌM:
Tàu bè... bị chìm xuống nước.
-
2
(비유적으로) 세력이나 기운 등이 약해지게 되다.
2
BỊ SA SÚT:
(cách nói ẩn dụ) Thế lực hay ý chí bị yếu đi.
-
Động từ
-
1
물속이나 땅속에 빠지게 되다.
1
BỊ CHÌM XUỐNG, BỊ LỌT XUỐNG:
Bị rơi vào trong nước hay trong đất.
-
2
일이나 물건 등이 아주 망가져서 없어지다.
2
BỊ CHÌM NGHỈM:
Đồ vật hay công việc bị hỏng hoàn toàn nên không còn.
-
3
일정한 힘을 받아 표면이 안쪽으로 움푹 들어가게 되다.
3
BỊ HÕM VÀO:
Chịu lực nhất định rồi bề mặt trở nên lõm vào.
-
☆☆
Động từ
-
1
어디에 놓여 다른 물질로 덮여 가려지다.
1
BỊ CHÔN GIẤU:
Trở nên không được biết tới vì bị giấu kín.
-
2
깊이 숨겨져 알려지지 않게 되다.
2
BỊ KHUẤT LẤP, BỊ VÙI VÀO:
Cơ thể bị vùi sâu vào những chỗ như ghế hay chăn.
-
3
몸이 의자나 이불 같은 데에 깊이 박히다.
3
BỊ CHÌM VÀO:
Bị bao phủ bởi trạng thái hay môi trường nào đó.
-
4
어떠한 상태나 환경에 휩싸이다.
4
BỊ VƯỚNG VÀO, BỊ MẮC VÀO:
Bị kẹt vào hoàn cảnh nào đó.
-
5
어떠한 환경에 들어박히다.
5
BỊ VƯỚNG VÀO:
Bị kẹt vào hoàn cảnh nào đó.
-
6
어떤 일에 몰두하다.
6
BỊ VÙI VÀO:
Vùi đầu vào việc nào đó.
-
7
모습이 어떤 것에 가려지거나 소리가 어떤 것에 막혀 들리지 않게 되다.
7
BỊ CHE KHUẤT, BỊ NGĂN CÁCH:
Hình ảnh bị che khuất bởi cái gì đó hoặc âm thanh bị ngăn cách bởi cái gì đó nên không nghe thấy.
🌟
BỊ CHÌM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1.
남의 뜻을 무리하게 억누르거나 자기 뜻에 억지로 따르게 하는.
1.
MANG TÍNH CƯỠNG BÁCH, MANG TÍNH CƯỠNG ÉP:
Lấn át một cách vô lý nguyện vọng của người khác và ép buộc phải làm theo ý của mình.
-
2.
마음속에 어떤 한 가지 생각이나 감정에 사로잡혀서 매우 심한 압박을 느끼는.
2.
MANG TÍNH ÉP BUỘC:
Cảm nhận một áp lực rất nặng nề do bị chìm đắm trong một tình cảm hay suy nghĩ nào đó trong lòng.
-
Động từ
-
1.
배 등이 물속에 가라앉게 되다.
1.
BỊ CHÌM:
Tàu bè... bị chìm xuống nước.
-
2.
(비유적으로) 세력이나 기운 등이 약해지게 되다.
2.
BỊ SA SÚT:
(cách nói ẩn dụ) Thế lực hay ý chí bị yếu đi.
-
Danh từ
-
1.
남의 뜻을 무리하게 억누르거나 자기 뜻에 억지로 따르게 함.
1.
SỰ CƯỠNG BÁCH, SỰ CƯỠNG ÉP:
Việc lấn át một cách vô lý nguyện vọng của người khác hay ép buộc phải làm theo ý của mình.
-
2.
마음속에 어떤 한 가지 생각이나 감정에 사로잡혀서 매우 심한 압박을 느낌.
2.
SỰ ÉP BUỘC:
Việc cảm nhận một áp lực rất nặng nề do bị chìm đắm trong một tình cảm hay suy nghĩ nào đó trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
남의 뜻을 무리하게 억누르거나 자기 뜻에 억지로 따르게 하는 것.
1.
SỰ CƯỠNG BÁCH, SỰ CƯỠNG ÉP:
Việc lấn át một cách vô lý nguyện vọng của người khác và ép buộc phải làm theo ý của mình.
-
2.
마음속에 어떤 한 가지 생각이나 감정에 사로잡혀서 매우 심한 압박을 느끼는 것.
2.
SỰ ÉP BUỘC:
Việc cảm nhận một áp lực rất nặng nề do bị chìm đắm trong một tình cảm hay suy nghĩ nào đó trong lòng.
-
Động từ
-
1.
몹시 반해서 마음을 빼앗기고 정신을 못 차리다.
1.
BỊ DỤ DỖ, BỊ QUYẾN RŨ:
Quá mê mẩn nên bị chìm đắm và không thể tỉnh táo.
-
Danh từ
-
1.
식어서 차게 됨. 또는 식혀서 차게 함.
1.
SỰ LÀM LẠNH, SỰ ĐÔNG LẠNH:
Việc làm nguội và làm lạnh. Hoặc là việc làm nguội và đông đá.
-
2.
관계나 분위기 등이 가라앉음. 또는 가라앉힘.
2.
SỰ NGUỘI LẠNH, SỰ LẠNH NHẠT, SỰ LẠNH LÙNG:
Việc một tình cảm tốt đẹp hay một bầu không khí vui tươi bị chìm lắng xuống và mối quan hệ trở nên xấu đi.